恐慌 kǒnghuāng
volume volume

Từ hán việt: 【khủng hoảng】

Đọc nhanh: 恐慌 (khủng hoảng). Ý nghĩa là: hoang mang; sợ hãi; khủng hoảng; hoảng sợ. Ví dụ : - 断水断电的消息引起了人们的恐慌。 tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.

Ý Nghĩa của "恐慌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恐慌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoang mang; sợ hãi; khủng hoảng; hoảng sợ

因担忧,害怕而慌张不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 断水 duànshuǐ 断电 duàndiàn de 消息 xiāoxi 引起 yǐnqǐ le 人们 rénmen de 恐慌 kǒnghuāng

    - tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.

So sánh, Phân biệt 恐慌 với từ khác

✪ 1. 恐慌 vs 惊慌

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là hồi hộp bất an.
Nhưng sự nhấn mạnh ngữ nghĩa khác nhau.
Khác:
- "恐慌" nhấn mạnh vào trạng thái tâm lý bất an vì lo lắng về điều gì hoặc gặp phải nguy cơ gì.
Nhấn mạnh sự nguy hiểm.
"惊慌" nhấn mạnh khi bất ngờ có một yếu tố, nguyên nhân nào đó mà bản thân cảm thấy nguy hiểm nên mới khiến ta khiếp sợ, lo lắng.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn,nhấn mạnh sự bất ngờ, kinh ngạc.
- "恐慌" mang nghĩa xấu, "惊慌" trung tính.
- "恐慌" dùng như một danh từ, mang nghĩa khủng hoảng.

✪ 2. 恐怖 vs 恐慌

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa căng thẳng, suy đoán.
- Đều là tính từ và không thể trùng lặp (phần đa các tính từ dùng trong văn viết đều không trùng lặp).
Khác:
- "恐慌" ngữ nghĩa nhẹ hơn "恐怖".
- "恐慌" chủ yếu mô tả tâm lý và biểu hiện của con người.
"恐怖" ngoài cách dùng này còn có cách dùng mô tả những thứ khách quan đáng sợ khác.
- "恐怖" có thể tạo thành các cụm danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐慌

  • volume volume

    - 慢性 mànxìng 经济恐慌 jīngjìkǒnghuāng 终于 zhōngyú zài 1935 年春 niánchūn 夏之交 xiàzhījiāo 演化 yǎnhuà wèi 全面 quánmiàn de 金融 jīnróng 恐慌 kǒnghuāng

    - Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ ràng rén 感到 gǎndào 恐慌 kǒnghuāng

    - Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.

  • volume volume

    - 慌张 huāngzhāng de 神色 shénsè duì

    - Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.

  • volume volume

    - 恐慌 kǒnghuāng zài 城市 chéngshì 蔓延 mànyán

    - Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 恐怕 kǒngpà lái 参加 cānjiā

    - Họ có lẽ không đến tham gia.

  • volume volume

    - zhè shì 恐慌 kǒnghuāng 发作 fāzuò

    - Đây là một cuộc tấn công hoảng loạn.

  • volume volume

    - 断水 duànshuǐ 断电 duàndiàn de 消息 xiāoxi 引起 yǐnqǐ le 人们 rénmen de 恐慌 kǒnghuāng

    - tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa