发急 fājí
volume volume

Từ hán việt: 【phát cấp】

Đọc nhanh: 发急 (phát cấp). Ý nghĩa là: sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên. Ví dụ : - 他还不来让人等得发急。 anh ấy vẫn chưa đến, để mọi người đợi sốt ruột.

Ý Nghĩa của "发急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên

着急; 碰到不称心的事情马上激动不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 不来 bùlái ràng rén děng 发急 fājí

    - anh ấy vẫn chưa đến, để mọi người đợi sốt ruột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发急

  • volume volume

    - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发放 fāfàng le 紧急 jǐnjí 援助 yuánzhù

    - Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.

  • volume volume

    - 耍态度 shuǎtàidù ( 发怒 fānù huò 急躁 jízào )

    - dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)

  • volume volume

    - 发生 fāshēng 排尿 páiniào 困难 kùnnán huò 急性 jíxìng 尿潴留 niàozhūliú

    - Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.

  • volume volume

    - 停电 tíngdiàn ràng 医院 yīyuàn 急需 jíxū 发电 fādiàn

    - Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.

  • volume volume

    - zhe yào 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Anh ấy đang vội đi ra sân bay.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 发生 fāshēng le 事故 shìgù 心里 xīnli 火急火燎 huǒjíhuǒliǎo de

    - nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao