huáng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng】

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: vĩ đại; tráng lệ; to lớn, hoàng đế; hoàng hậu, họ Hoàng. Ví dụ : - 古老的宫殿看起来很皇。 Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.. - 这本书是一部皇皇巨著。 Cuốn sách này là một tác phẩm vĩ đại.. - 皇帝的权力很大。 Quyền lực của hoàng đế rất lớn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vĩ đại; tráng lệ; to lớn

盛大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 宫殿 gōngdiàn 看起来 kànqǐlai 很皇 hěnhuáng

    - Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 皇皇 huánghuáng 巨著 jùzhù

    - Cuốn sách này là một tác phẩm vĩ đại.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoàng đế; hoàng hậu

皇帝,秦以后封建王朝的最高统治者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皇帝 huángdì de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của hoàng đế rất lớn.

  • volume volume

    - 皇后 huánghòu shì 皇帝 huángdì de 配偶 pèiǒu

    - Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.

✪ 2. họ Hoàng

Ví dụ:
  • volume volume

    - huáng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Hoàng là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - huáng 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Hoàng, rất vui khi được gặp thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - fán 希望 xīwàng 受到 shòudào 皇帝 huángdì 恩宠 ēnchǒng de rén dōu yào 拜倒 bàidǎo zài 面前 miànqián

    - Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.

  • volume volume

    - shì 英国皇家海军 yīngguóhuángjiāhǎijūn 天马 tiānmǎ hào de shì wén

    - Đó là đỉnh của HMS Pegasus.

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 宫殿 gōngdiàn 看起来 kànqǐlai 很皇 hěnhuáng

    - Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.

  • volume volume

    - xiàng 皇帝 huángdì chéng shàng le 一道 yīdào shū

    - Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.

  • volume volume

    - 先皇 xiānhuáng huì 不可 bùkě 直呼 zhíhū

    - Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.

  • volume volume

    - 变成 biànchéng 光头 guāngtóu 选美 xuǎnměi 皇后 huánghòu

    - Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ shàng 哪位 nǎwèi 皇上 huángshàng zuì 圣明 shèngmíng

    - Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?

  • volume volume

    - 伟大 wěidà de 皇帝 huángdì 改变 gǎibiàn le 历史 lìshǐ

    - Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Huáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HAMG (竹日一土)
    • Bảng mã:U+7687
    • Tần suất sử dụng:Rất cao