Đọc nhanh: 撑得慌 (sanh đắc hoảng). Ý nghĩa là: ăn không tiêu; no sình bụng.
撑得慌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không tiêu; no sình bụng
肚子吃得太饱了有些吃不消
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑得慌
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 他 很 坚强 , 总是 撑得住
- Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 我 吃 得 太撑 了
- Tôi ăn no căng rồi.
- 小孩子 慌得 哭 了 起来
- Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
慌›
撑›