Đọc nhanh: 慌里慌张 (hoảng lí hoảng trương). Ý nghĩa là: vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíu, hớt hơ hớt hải.
慌里慌张 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíu
指焦急不安或精神慌乱
✪ 2. hớt hơ hớt hải
心里不沉着, 动作忙乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌里慌张
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 他 慌慌张张 地 跑 进来
- Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
- 她 慌张 地 跑 出 了 房间
- Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
慌›
里›