Đọc nhanh: 心慌 (tâm hoảng). Ý nghĩa là: hoảng hốt; hoảng sợ; sợ sệt; hơ hải; chột, tim đập mạnh và loạn nhịp. Ví dụ : - 心慌意乱。 ruột gan rối bời
心慌 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoảng hốt; hoảng sợ; sợ sệt; hơ hải; chột
心里惊慌
- 心慌意乱
- ruột gan rối bời
✪ 2. tim đập mạnh và loạn nhịp
心悸 1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心慌
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 地板 震动 , 令人 心慌
- Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.
- 心里 憋 得 慌
- Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
- 她 的 样子 慌张 , 让 人 担心
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy khiến người khác lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
慌›