心慌 xīnhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【tâm hoảng】

Đọc nhanh: 心慌 (tâm hoảng). Ý nghĩa là: hoảng hốt; hoảng sợ; sợ sệt; hơ hải; chột, tim đập mạnh và loạn nhịp. Ví dụ : - 心慌意乱。 ruột gan rối bời

Ý Nghĩa của "心慌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

心慌 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoảng hốt; hoảng sợ; sợ sệt; hơ hải; chột

心里惊慌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心慌意乱 xīnhuāngyìluàn

    - ruột gan rối bời

✪ 2. tim đập mạnh và loạn nhịp

心悸 1.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心慌

  • volume volume

    - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • volume volume

    - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • volume volume

    - 心里 xīnli huāng

    - Trong lòng rất bất an.

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn 震动 zhèndòng 令人 lìngrén 心慌 xīnhuāng

    - Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.

  • volume volume

    - 心里 xīnli biē huāng

    - Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ

  • volume volume

    - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.

  • volume volume

    - 心里有底 xīnliyǒudǐ 一点 yìdiǎn huāng

    - Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.

  • volume volume

    - de 样子 yàngzi 慌张 huāngzhāng ràng rén 担心 dānxīn

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy khiến người khác lo lắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao