紧盯 jǐn dīng
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn đinh】

Đọc nhanh: 紧盯 (khẩn đinh). Ý nghĩa là: nhìn, nhìn chằm chằm vào cố định. Ví dụ : - 眼睛紧盯住他。 Mắt dán chặt vào anh ấy.

Ý Nghĩa của "紧盯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

紧盯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn

to gaze

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing jǐn 盯住 dīngzhù

    - Mắt dán chặt vào anh ấy.

✪ 2. nhìn chằm chằm vào cố định

to stare fixedly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧盯

  • volume volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn 紧盯 jǐndīng 电脑屏幕 diànnǎopíngmù

    - Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn dīng zhe 屏幕 píngmù kàn

    - Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.

  • volume volume

    - 不要紧 búyàojǐn 别哭 biékū le

    - Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn dīng zhe kàn

    - Cô ấy chăm chú nhìn tôi.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing jǐn 盯住 dīngzhù

    - Mắt dán chặt vào anh ấy.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 紧急 jǐnjí 不能 bùnéng 推延 tuīyán

    - sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 一件 yījiàn 紧接着 jǐnjiēzhe 一件 yījiàn 发生 fāshēng

    - Sự việc xảy ra liên tiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mục 目 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dīng
    • Âm hán việt: Trành , Đinh
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUMN (月山一弓)
    • Bảng mã:U+76EF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao