Đọc nhanh: 紧盯 (khẩn đinh). Ý nghĩa là: nhìn, nhìn chằm chằm vào cố định. Ví dụ : - 眼睛紧盯住他。 Mắt dán chặt vào anh ấy.
紧盯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn
to gaze
- 眼睛 紧 盯住 他
- Mắt dán chặt vào anh ấy.
✪ 2. nhìn chằm chằm vào cố định
to stare fixedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧盯
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 我 的 视线 紧盯 电脑屏幕
- Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
- 眼睛 紧 盯住 他
- Mắt dán chặt vào anh ấy.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盯›
紧›