Đọc nhanh: 不容忽视 (bất dung hốt thị). Ý nghĩa là: không được lơ là; tuyệt đối cần thiết.
不容忽视 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được lơ là; tuyệt đối cần thiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不容忽视
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 他 的 地 不容忽视
- Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.
- 她 的 天赋 不可 忽视
- Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
- 身体素质 不可 忽视
- Tố chất cơ thể không thể xem thường.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 根本 因素 不容忽视
- Các yếu tố chính không thể bỏ qua.
- 琐碎 的 细节 容易 被忽视
- Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
容›
忽›
视›