Đọc nhanh: 看见 (khán kiến). Ý nghĩa là: thấy; trông thấy; thấy được; nhìn thấy. Ví dụ : - 我看见她正在揾泪。 Tôi thấy cô ấy đang khóc.. - 你看见我的杯子了吗? Bạn có thấy cốc của tôi chưa?. - 我们都看见那个人了。 Tất cả chúng tôi đều nhìn thấy người đó rồi.
看见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy; trông thấy; thấy được; nhìn thấy
看到
- 我 看见 她 正在 揾 泪
- Tôi thấy cô ấy đang khóc.
- 你 看见 我 的 杯子 了 吗 ?
- Bạn có thấy cốc của tôi chưa?
- 我们 都 看见 那个 人 了
- Tất cả chúng tôi đều nhìn thấy người đó rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 看见 với từ khác
✪ 1. 看 vs 看见
Ý nghĩa của "看" và "看见" không giống nhau, "看" là động tác và chức năng của mắt, chỉ cần mở mắt nhìn chính là "看";"看见" là vật nằm ở trong tầm mắt, là kết quả của động tác "看", "看" không chắc chắn là "看见", nhưng "看见" chắc chắn là "看" rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看见
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
见›