望见 wàng jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【vọng kiến】

Đọc nhanh: 望见 (vọng kiến). Ý nghĩa là: tán thành, phát hiện. Ví dụ : - 她希望见查尔斯 Cô ấy hy vọng được gặp Charles.

Ý Nghĩa của "望见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

望见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tán thành

to espy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng jiàn 查尔斯 cháěrsī

    - Cô ấy hy vọng được gặp Charles.

✪ 2. phát hiện

to spot

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望见

  • volume volume

    - 希望 xīwàng jiàn 查尔斯 cháěrsī

    - Cô ấy hy vọng được gặp Charles.

  • volume volume

    - 不肯 bùkěn duì zài 见到 jiàndào āi 琳娜 línnà bào yǒu 希望 xīwàng

    - Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena

  • volume volume

    - 只见 zhījiàn 门外 ménwài 一个 yígè rén 探头探脑 tàntóutànnǎo 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 下辈子 xiàbèizi hái néng 遇见 yùjiàn

    - Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 得到 dédào nín de 见教 jiànjiào

    - Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.

  • volume volume

    - 晚生 wǎnshēng 愚钝 yúdùn wàng nín 见谅 jiànliàng

    - Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 失望 shīwàng 地说 dìshuō 再见 zàijiàn

    - Chúng tôi buồn bã nói lời tạm biệt.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng 一见 yījiàn 那些 nèixiē 熟悉 shúxī de 老面孔 lǎomiànkǒng

    - Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao