Đọc nhanh: 望见 (vọng kiến). Ý nghĩa là: tán thành, phát hiện. Ví dụ : - 她希望见查尔斯 Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
望见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tán thành
to espy
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
✪ 2. phát hiện
to spot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望见
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 他 希望 下辈子 还 能 遇见 她
- Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.
- 希望 能 得到 您 的 见教
- Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.
- 晚生 愚钝 , 望 您 见谅
- Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.
- 我们 失望 地说 再见
- Chúng tôi buồn bã nói lời tạm biệt.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
见›