Đọc nhanh: 忽微 (hốt vi). Ý nghĩa là: chuyện vặt; chuyện nhỏ.
忽微 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện vặt; chuyện nhỏ
微小的事忽,一寸的十万分之一微,一十的百万分之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽微
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 他 买 了 三 忽 的 布料
- Anh ấy mua ab hốt vải.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
忽›