Đọc nhanh: 轻忽 (khinh hốt). Ý nghĩa là: khinh thường; xem thường; coi thường; khinh hốt. Ví dụ : - 胃酸倒流的症状不容轻忽。 Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
轻忽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường; xem thường; coi thường; khinh hốt
不认真对待;轻视;疏忽大意;不在意;轻率疏忽
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻忽
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
轻›