Đọc nhanh: 加点 (gia điểm). Ý nghĩa là: thêm giờ; làm thêm giờ; chấm câu. Ví dụ : - 加班加点。 Thêm ca thêm giờ.
加点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm giờ; làm thêm giờ; chấm câu
在规定的工作时间终了之后继续工作一段时间
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加点
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 她 加点 胡椒面 儿
- Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 多 给 牲口 加点 料
- Cho gia súc thêm chút thức ăn.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 他们 差点儿 没 参加 比赛
- Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.
- 他 喜欢 在 稀饭 里 加点 糖
- Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
点›