分忧 fēnyōu
volume volume

Từ hán việt: 【phân ưu】

Đọc nhanh: 分忧 (phân ưu). Ý nghĩa là: san sẻ; chia sẻ; giúp đỡ; phân ưu. Ví dụ : - 分忧解愁 san sẻ nỗi lo. - 为国分忧 giúp đỡ đất nước

Ý Nghĩa của "分忧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分忧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. san sẻ; chia sẻ; giúp đỡ; phân ưu

分担别人的忧虑;帮助别人解决困难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • volume volume

    - 为国分忧 wèiguófēnyōu

    - giúp đỡ đất nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分忧

  • volume volume

    - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 为国分忧 wèiguófēnyōu

    - giúp đỡ đất nước

  • volume volume

    - de 担忧 dānyōu 十分 shífēn 现实 xiànshí

    - Lo lắng của anh ấy rất thực tế.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 心事 xīnshì ràng 整天 zhěngtiān 忧虑 yōulǜ

    - Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • volume volume

    - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde 十分 shífēn 忧郁 yōuyù

    - Biểu cảm của anh ấy trông rất u ám.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao