Đọc nhanh: 忧愤 (ưu phẫn). Ý nghĩa là: buồn giận. Ví dụ : - 忧愤而死。 buồn tức đến chết.
忧愤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn giận
忧闷愤慨
- 忧愤 而 死
- buồn tức đến chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧愤
- 忧愤 而 死
- buồn tức đến chết.
- 他 为 考试 忧心
- Anh ấy lo lắng cho kỳ thi.
- 高枕无忧
- vô tư; không lo lắng gì hết; bình chân như vại
- 他 因为 工作 而 担忧
- Anh ấy lo lắng vì công việc.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 他 在 压抑 自己 的 愤怒
- Anh đang kìm nén cơn giận.
- 他 失败 到 了 令人担忧 的 地步
- Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忧›
愤›