报喜不报忧 bàoxǐ bù bào yōu
volume volume

Từ hán việt: 【báo hỉ bất báo ưu】

Đọc nhanh: 报喜不报忧 (báo hỉ bất báo ưu). Ý nghĩa là: chỉ nói chuyện tốt, không nói chuyện xấu; tốt khoe xấu che; tốt đẹp thì phô ra, xấu xa thì che lại, tốt khoe, xấu che.

Ý Nghĩa của "报喜不报忧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

报喜不报忧 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ nói chuyện tốt, không nói chuyện xấu; tốt khoe xấu che; tốt đẹp thì phô ra, xấu xa thì che lại

只说好的,不说坏的,实际上是说假话

✪ 2. tốt khoe, xấu che

只报喜事而不报不利的事比喻只说好的话, 却绝口不提不好的事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报喜不报忧

  • volume volume

    - 姥爷 lǎoye 喜欢 xǐhuan 喝茶 hēchá kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.

  • volume volume

    - 心不在焉 xīnbùzàiyān 翻弄 fānnòng zhe 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.

  • volume volume

    - 做好事 zuòhǎoshì 回报 huíbào

    - làm việc tốt không cần báo đáp

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 报仇 bàochóu 十年 shínián wǎn

    - Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 知恩图报 zhīēntúbào 不要 búyào zuò 忘恩负义 wàngēnfùyì de rén

    - Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.

  • volume volume

    - 不肖 bùxiào 商人 shāngrén 为了 wèile 利益 lìyì ér 虚报 xūbào 谎价 huǎngjià

    - những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao

  • - 喜欢 xǐhuan biān 喝咖啡 hēkāfēi 边读 biāndú 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy thích vừa uống cà phê vừa đọc báo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao