Đọc nhanh: 报喜不报忧 (báo hỉ bất báo ưu). Ý nghĩa là: chỉ nói chuyện tốt, không nói chuyện xấu; tốt khoe xấu che; tốt đẹp thì phô ra, xấu xa thì che lại, tốt khoe, xấu che.
报喜不报忧 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ nói chuyện tốt, không nói chuyện xấu; tốt khoe xấu che; tốt đẹp thì phô ra, xấu xa thì che lại
只说好的,不说坏的,实际上是说假话
✪ 2. tốt khoe, xấu che
只报喜事而不报不利的事比喻只说好的话, 却绝口不提不好的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报喜不报忧
- 姥爷 喜欢 喝茶 和 看 报纸
- Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 他 喜欢 边 喝咖啡 边读 报纸
- Anh ấy thích vừa uống cà phê vừa đọc báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
喜›
忧›
报›