Đọc nhanh: 忧烦 (ưu phiền). Ý nghĩa là: buồn bực; ưu phiền.
忧烦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn bực; ưu phiền
忧愁烦恼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧烦
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 他 为 考试 忧心
- Anh ấy lo lắng cho kỳ thi.
- 此事 绕心 让 我 烦忧
- Chuyện này luẩn cuẩn khiến tôi lo lắng.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忧›
烦›