Đọc nhanh: 担心 (đảm tâm). Ý nghĩa là: lo; lo lắng; lo nghĩ; trằn trọc; không yên lòng. Ví dụ : - 担心情况有变。 Lo lắng tình hình có thay đổi.. - 一切都顺利,请不要担心。 Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.. - 妈妈总担心我上学迟到。 Mẹ lúc nào cũng lo lắng tôi bị muộn.
担心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo; lo lắng; lo nghĩ; trằn trọc; không yên lòng
放心不下
- 担心 情况有变
- Lo lắng tình hình có thay đổi.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 妈妈 总 担心 我 上学 迟到
- Mẹ lúc nào cũng lo lắng tôi bị muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 担心
✪ 1. 替/为 + Ai đó + 担心
lo lắng thay/ vì/ cho ai
- 我们 真为 他 担心
- Chúng tớ thực lòng lo lắng cho anh ấy.
- 爷爷 为 孙子 担心
- Ông lo lắng cho cháu.
- 她 替 父母 担心
- Cô ấy lo lắng thay bố mẹ mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 担心 + Mệnh đề
lo lắng chuyện gì
- 他 担心 自己 会 迟到
- Anh ấy lo mình sẽ bị muộn.
- 我们 都 担心 他会 遇到 危险
- Chúng tôi lo lắng anh ấy sẽ gặp nguy hiểm.
✪ 3. 担心 + Danh từ
lo lắng cái gì
- 她 很 担心 明天 的 考试
- Anh ấy lo lắng bài thi ngày mai.
- 我 担心 他 的 身体状况
- Tôi lo anh ấy tình trạng cơ thể anh ấy.
✪ 4. Tính từ + 地 + 担心
trợ từ kết cấu "地"
- 她 默默地 担心 孩子 的 未来
- Cô ấy trăn trở không nguôi về tương lai của con.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
So sánh, Phân biệt 担心 với từ khác
✪ 1. 担心 vs 担忧
"担心" là từ li hợp, có thể tách ra để sử dụng; "担忧" là động từ, không thể tách ra để sử dụng.
Ngữ nghĩa của "担忧" nặng hơn, sâu sắc hơn "担心".
✪ 2. 恐怕 vs 担心
"恐怕" là phó từ, thể hiện ý nghĩa lo lắng, còn có ý nghĩa đánh giá, ước đoán, "担心" là cụm động tân, có thể làm định ngữ, cũng có thể làm vị ngữ, "恐怕" không thể làm định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担心
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 他 担心 将来 会无后
- Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.
- 他 的 家属 十分 担心
- Gia đình của anh ấy rất lo lắng.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 他俩 是 一起 走 的 , 你别 担心
- Hai người họ đi cùng nhau, bạn đừng lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
担›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Nhớ Nhung
Băn Khoăn, Phân Vân
Thương Nhớ
băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè
Nghĩ Đến
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Bận Tâm, Nhọc Lòng, Lo Nghĩ
Lo Lắng, Lo Âu
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
làm ơn; làm phiền; hao tâm tổn trí; phiền hà (lời nói khách sáo), bận tâm, nhọc lòng; phiền hà; phiền lòng
Hoài Niệm, Nhớ Mong
ảm đạmlo lắng