Đọc nhanh: 愁绪 (sầu tự). Ý nghĩa là: vẻ u sầu; vẻ lo lắng. Ví dụ : - 愁绪全消。 mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
愁绪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ u sầu; vẻ lo lắng
忧愁的情绪
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁绪
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 他 在 发泄 情绪
- Anh ấy đang trút hết cảm xúc.
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 今天 她 的 情绪 不好
- Hôm nay tâm trạng cô ấy không tốt.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
绪›