Đọc nhanh: 爽朗 (sảng lãng). Ý nghĩa là: trong sáng; quang đãng; quang quạnh, cởi mở; thẳng thắn; chân phương, chăm bẳm. Ví dụ : - 深秋的天空异常爽朗。 bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.. - 户外比室内爽朗得多。 ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.. - 爽朗的笑声。 tiếng cười cởi mở.
爽朗 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong sáng; quang đãng; quang quạnh
天气明朗,空气流通,使人感到畅快
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
✪ 2. cởi mở; thẳng thắn; chân phương
开朗; 直爽
- 爽朗 的 笑声
- tiếng cười cởi mở.
- 这人 很 爽朗 , 有说有笑
- người này nói cười rất cởi mở.
✪ 3. chăm bẳm
直率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽朗
- 他 姓朗
- Anh ấy họ Lãng.
- 爽朗 的 笑声
- tiếng cười cởi mở.
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 他 站 起来 大声 朗读
- Anh ấy đứng lên và đọc to.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 这人 很 爽朗 , 有说有笑
- người này nói cười rất cởi mở.
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›
爽›