Đọc nhanh: 担忧 (đảm ưu). Ý nghĩa là: lo lắng; lo nghĩ; lo âu. Ví dụ : - 我很担忧他的健康。 Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.. - 别担忧,一切都会好的。 Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.. - 他因为工作而担忧。 Anh ấy lo lắng vì công việc.
担忧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng; lo nghĩ; lo âu
担心并忧虑
- 我 很 担忧 他 的 健康
- Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.
- 别 担忧 , 一切 都 会 好 的
- Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.
- 他 因为 工作 而 担忧
- Anh ấy lo lắng vì công việc.
- 我们 没有 必要 担忧 太 多
- Chúng ta không cần lo lắng quá nhiều.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 担忧 với từ khác
✪ 1. 担心 vs 担忧
"担心" là từ li hợp, có thể tách ra để sử dụng; "担忧" là động từ, không thể tách ra để sử dụng.
Ngữ nghĩa của "担忧" nặng hơn, sâu sắc hơn "担心".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担忧
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 你 何必 担忧
- Bạn hà tất phải lo lắng?
- 他 因为 工作 而 担忧
- Anh ấy lo lắng vì công việc.
- 别 担忧 , 一切 都 会 好 的
- Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.
- 他 的 担心 是 过度 的 , 没有 必要 如此 担忧
- Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.
- 她 对 未来 的 休咎 感到 担忧
- Cô ấy cảm thấy lo lắng về sự may mắn hoặc bất lợi của tương lai.
- 他 失败 到 了 令人担忧 的 地步
- Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忧›
担›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Băn Khoăn, Phân Vân
băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
Buồn Thương, Sầu Muộn
Lo Lắng
Bận Tâm, Nhọc Lòng, Lo Nghĩ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
lo lắng; lo âu; lo nghĩnỗi lo; nỗi buồnbuồn locực lòng
sầu muộn; buồn rầu; lo lắng; lo nghĩ
san sẻ; chia sẻ; giúp đỡ; phân ưu
ảm đạmlo lắng