担忧 dānyōu
volume volume

Từ hán việt: 【đảm ưu】

Đọc nhanh: 担忧 (đảm ưu). Ý nghĩa là: lo lắng; lo nghĩ; lo âu. Ví dụ : - 我很担忧他的健康。 Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.. - 别担忧一切都会好的。 Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.. - 他因为工作而担忧。 Anh ấy lo lắng vì công việc.

Ý Nghĩa của "担忧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

担忧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lo lắng; lo nghĩ; lo âu

担心并忧虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 担忧 dānyōu de 健康 jiànkāng

    - Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.

  • volume volume

    - bié 担忧 dānyōu 一切 yīqiè dōu huì hǎo de

    - Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò ér 担忧 dānyōu

    - Anh ấy lo lắng vì công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 必要 bìyào 担忧 dānyōu tài duō

    - Chúng ta không cần lo lắng quá nhiều.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 担忧 với từ khác

✪ 1. 担心 vs 担忧

Giải thích:

"担心" là từ li hợp, có thể tách ra để sử dụng; "担忧" là động từ, không thể tách ra để sử dụng.
Ngữ nghĩa của "担忧" nặng hơn, sâu sắc hơn "担心".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担忧

  • volume volume

    - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • volume volume

    - 何必 hébì 担忧 dānyōu

    - Bạn hà tất phải lo lắng?

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò ér 担忧 dānyōu

    - Anh ấy lo lắng vì công việc.

  • volume volume

    - bié 担忧 dānyōu 一切 yīqiè dōu huì hǎo de

    - Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.

  • volume volume

    - de 担心 dānxīn shì 过度 guòdù de 没有 méiyǒu 必要 bìyào 如此 rúcǐ 担忧 dānyōu

    - Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái de 休咎 xiūjiù 感到 gǎndào 担忧 dānyōu

    - Cô ấy cảm thấy lo lắng về sự may mắn hoặc bất lợi của tương lai.

  • volume volume

    - 失败 shībài dào le 令人担忧 lìngréndānyōu de 地步 dìbù

    - Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.

  • volume volume

    - 恍惚 huǎnghū de 眼神 yǎnshén ràng rén 担忧 dānyōu

    - Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao