Đọc nhanh: 哀愁 (ai sầu). Ý nghĩa là: đau buồn; xót xa; rầu rĩ; buồn rầu; âu sầu; buồn phiền; buồn bã.
哀愁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau buồn; xót xa; rầu rĩ; buồn rầu; âu sầu; buồn phiền; buồn bã
悲哀忧愁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀愁
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
愁›