Đọc nhanh: 愁苦 (sầu khổ). Ý nghĩa là: buồn lo; sầu khổ; lo âu; lo lắng; băn khoăn; khổ não; xàu. Ví dụ : - 离愁别绪 (离别的愁苦心情)。 đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
愁苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn lo; sầu khổ; lo âu; lo lắng; băn khoăn; khổ não; xàu
忧愁苦恼
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁苦
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 你 看起来 愁眉苦脸 的
- Trông cậu mặt nhăn mày nhó thế.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
苦›