Đọc nhanh: 开朗 (khai lãng). Ý nghĩa là: rộng rãi; thoáng mát; sáng sủa, vui tính; thoải mái; cởi mở (tư tưởng, tâm hồn, tính cách). Ví dụ : - 阳光让房间显得开朗。 Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.. - 这间餐厅的灯光很开朗。 Ánh sáng trong nhà hàng này rất sáng sủa.. - 她喜欢开朗的室内环境。 Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
开朗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rộng rãi; thoáng mát; sáng sủa
开阔明亮
- 阳光 让 房间 显得 开朗
- Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.
- 这 间 餐厅 的 灯光 很 开朗
- Ánh sáng trong nhà hàng này rất sáng sủa.
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vui tính; thoải mái; cởi mở (tư tưởng, tâm hồn, tính cách)
(思想, 性格,心胸等) 乐观,畅快,不阴郁低沉
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开朗
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 他 的 性格 非常 开朗
- Tính cách của anh ấy rất cởi mở.
- 邻村 娘 性格 很 开朗
- Cô gái làng bên cạnh tính cách rất vui vẻ.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 极姓 朋友 热情 开朗
- Người bạn họ Cực nhiệt tình và vui vẻ.
- 阳光 让 房间 显得 开朗
- Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
朗›
cao rộng (nhà cửa)
bao la hùng vĩ; ồ ạthùng vĩ; vĩ đại; to lớn
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
Trong Sáng, Sáng (Ngoài Trời), Tỏ
trong sáng; quang đãng; quang quạnhcởi mở; thẳng thắn; chân phươngchăm bẳm
vui vẻ và vô tư
Rộng Lớn, Bao La
Rộng Lớn
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn
yên vui; sống vô tưNhãn hiệu Lotte
Rộng Rãi, Rộng Lượng, Độ Lượng
Hướng Ngoại
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
quái gở; cô độc; lầm lì
Nhỏ Hẹp
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Trầm Cảm
tối tăm; u ámbuồn rầu; u sầu; phiền muộn
Buồn Thương, Sầu Muộn
ủ dột; u sầu; ảm đạm; ngã lòng; chán nản; mụ mẫm; trầm uất
thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thẹn; nhút nhát; rụt rè