Đọc nhanh: 循规蹈矩 (tuần quy đạo củ). Ý nghĩa là: theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột. Ví dụ : - 他的母亲已经把他训练成循规蹈矩的人。 Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
循规蹈矩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
遵守规矩
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循规蹈矩
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 循规蹈矩
- tuân theo phép tắc.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 凡事 由 着 规矩 来
- Mọi thứ đều tuân theo quy luật.
- 他 不 懂 这个 规矩
- Anh ấy không hiểu quy tắc này.
- 他 做事 一向 循规蹈矩
- Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
- 他 总是 遵循 规则
- Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
循›
矩›
规›
蹈›
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
thích ứng trong mọi tình cảnh; thoả mãn trong mọi tình cảnh; gặp sao yên vậy, thích nghi trong mọi hoàn cảnh
sống thanh bần đạo hạnh; sống phúc âm; sống thanh bần vui đời đạo
Lần Lượt Từng Bước
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước
Hợp Tình Hợp Lý
Dĩ hòa vi quý
bảo thủ; thủ cựu
phù hợp với các chuẩn mực của xã hội
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
Không Kiêng Nể
(văn học) mùi trộm, ngọc ăn cắp (thành ngữ); lừa đảoquan hệ tình dục bất hợp pháp bí mật
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống
không ra thể thống gì (nói năng, làm việc không đúng phép tắt, không đúng tập quán)ba lăng nhăng
độc đáo; đặc sắc; khác người
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
hành vi phóng đãng; hành vi phóng túngbê tha
bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
làm xằng làm bậy
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
người ngốc nói mê; ngu si; nói chuyện viển vông; nói vớ vẩn; quá khích (chuyện hoang đường không thực hiện được)
cố tình làm bậy
giấy thông hànhđể nó tự nhiênđể mọi thứ diễn ra theo chiều hướng của chúng (thành ngữ)
xuất hiện và biến mất không thể đoán trước
đường lối khác biệt; sáng tạo cái mới; cách tân
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
Tây hóadương hoá
(của một người) giảm thành một cái bóngngoài sự công nhậnbiến dạngtàn tạkhông có hình dạng