循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tuần quy đạo củ】

Đọc nhanh: 循规蹈矩 (tuần quy đạo củ). Ý nghĩa là: theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột. Ví dụ : - 他的母亲已经把他训练成循规蹈矩的人。 Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.

Ý Nghĩa của "循规蹈矩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

循规蹈矩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột

遵守规矩

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 母亲 mǔqīn 已经 yǐjīng 训练 xùnliàn chéng 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ de rén

    - Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循规蹈矩

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • volume volume

    - 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ

    - tuân theo phép tắc.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ

    - Luôn tuân theo các quy tắc.

  • volume volume

    - 凡事 fánshì yóu zhe 规矩 guījǔ lái

    - Mọi thứ đều tuân theo quy luật.

  • volume volume

    - dǒng 这个 zhègè 规矩 guījǔ

    - Anh ấy không hiểu quy tắc này.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ

    - Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.

  • volume volume

    - de 母亲 mǔqīn 已经 yǐjīng 训练 xùnliàn chéng 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ de rén

    - Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 遵循 zūnxún 规则 guīzé

    - Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
    • Bảng mã:U+5FAA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Củ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKSS (人大尸尸)
    • Bảng mã:U+77E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBHX (口一月竹重)
    • Bảng mã:U+8E48
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa