Đọc nhanh: 无法无天 (vô pháp vô thiên). Ý nghĩa là: coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên.
无法无天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
形容人毫无顾忌地胡作非为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无法无天
- 天在 下雪 , 所以 我 无法 外出
- Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 昨天晚上 兴奋 过度 , 无法 入睡
- Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
无›
法›
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
làm xằng làm bậy
cả gan làm loạngan ăn cướp
cố tình làm bậy
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
trong tình trạng rối loạn hoàn toànkhông quan tâm đến luật pháp hoặc kỷ luật (thành ngữ); coi thường luật pháp và coi thường mọi luật lệ
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
hành vi phóng đãng; hành vi phóng túngbê tha
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
kiêu ngạo; ngỗ nghịch; không chịu phục tùng
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
Không Kiêng Nể
xem 桀驁不馴 | 桀骜不驯
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
Hợp Tình Hợp Lý
lưới trời lồng lộng; lưới trời khôn thoát
Dĩ hòa vi quý