Đọc nhanh: 轻举妄动 (khinh cử vọng động). Ý nghĩa là: hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động. Ví dụ : - 千万要沉住气,不要轻举妄动。 nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
轻举妄动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
不经慎重考虑,盲目行动
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻举妄动
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 轻举妄动
- khinh suất làm xằng
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
动›
妄›
轻›
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
cả gan làm loạngan ăn cướp
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
làm xằng làm bậy
co rúm lạicúm núm
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
lão luyện thành thục
thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)ăn chắc
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
Cẩn Thận Từng Li
bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng
nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng
nghĩ cặn kẽ; nghĩ tường tận; nghĩ nung nghĩ nấu; thâm lựsuy sâu nghĩ kỹđào sâu suy kỹ