Đọc nhanh: 为非作歹 (vi phi tác đãi). Ý nghĩa là: làm xằng làm bậy.
为非作歹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm xằng làm bậy
作各种坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为非作歹
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
作›
歹›
非›
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
gây nên sóng gió; kích động gây rối (ví với việc kích động tinh thần gây rối)
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
cả gan làm loạngan ăn cướp
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
Không Kiêng Nể
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
lời nói hay, cử chỉ đẹp; lời nói và hành động đẹp (mang ý nghĩa giáo dục)