Đọc nhanh: 安贫乐道 (an bần lạc đạo). Ý nghĩa là: sống thanh bần đạo hạnh; sống phúc âm; sống thanh bần vui đời đạo.
安贫乐道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống thanh bần đạo hạnh; sống phúc âm; sống thanh bần vui đời đạo
安于清贫的生活,乐于自己的信仰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安贫乐道
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 深夜 的 街道 很 安静
- Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
安›
贫›
道›
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
thích ứng trong mọi tình cảnh; thoả mãn trong mọi tình cảnh; gặp sao yên vậy, thích nghi trong mọi hoàn cảnh
Dĩ hòa vi quý