Đọc nhanh: 肆无忌惮 (tứ vô kị đạn). Ý nghĩa là: không kiêng nể gì cả; không kiêng dè gì; trắng trợn. Ví dụ : - 看到老师突然进来,他肆无忌惮的大笑戛然而止。 Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.. - 不要肆无忌惮地大声喧哗这里是教室。 Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.. - 你笑的也太肆无忌惮了。 Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
肆无忌惮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không kiêng nể gì cả; không kiêng dè gì; trắng trợn
任意妄为,没有一点儿顾忌
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 你 笑 的 也 太 肆无忌惮 了
- Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 肆无忌惮
✪ 1. A+ 肆无忌惮 +地 + động từ /cụm động từ
A làm gì 1 cách không kiêng dè
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆无忌惮
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 肆行无忌
- làm bừa không kiêng nể gì.
- 肆无忌惮
- trắng trợn không kiêng nể.
- 毫无顾忌
- chẳng kiêng nể gì cả.
- 你 笑 的 也 太 肆无忌惮 了
- Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
惮›
无›
肆›
thay đổi hẳn; ngày một thậm tệ hơn; ngày càng táo tợn; tệ hại hơn; thay đổi quá nhiều; thay đổi nghiêm trọng hơn
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gandạn dĩ; gan cóc tía
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
cả gan làm loạngan ăn cướp
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
làm xằng làm bậy
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
cố tình làm bậy
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
không gì kiêng kỵ
trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
Quang minh chánh đại. ◎Như: chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích; một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích 正人君子做事總是堂堂皇皇的; 沒有什麼不可告人的.
xem 恣意妄為 | 恣意妄为