肆无忌惮 sìwújìdàn
volume volume

Từ hán việt: 【tứ vô kị đạn】

Đọc nhanh: 肆无忌惮 (tứ vô kị đạn). Ý nghĩa là: không kiêng nể gì cả; không kiêng dè gì; trắng trợn. Ví dụ : - 看到老师突然进来他肆无忌惮的大笑戛然而止。 Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.. - 不要肆无忌惮地大声喧哗这里是教室。 Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.. - 你笑的也太肆无忌惮了。 Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.

Ý Nghĩa của "肆无忌惮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

肆无忌惮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không kiêng nể gì cả; không kiêng dè gì; trắng trợn

任意妄为,没有一点儿顾忌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • volume volume

    - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • volume volume

    - xiào de tài 肆无忌惮 sìwújìdàn le

    - Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 肆无忌惮

✪ 1. A+ 肆无忌惮 +地 + động từ /cụm động từ

A làm gì 1 cách không kiêng dè

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè rén 肆无忌惮 sìwújìdàn 埋头 máitóu chī zhe 蛋糕 dàngāo

    - Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆无忌惮

  • volume volume

    - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • volume volume

    - 肆行无忌 sìxíngwújì

    - làm bừa không kiêng nể gì.

  • volume volume

    - 肆无忌惮 sìwújìdàn

    - trắng trợn không kiêng nể.

  • volume volume

    - 毫无顾忌 háowúgùjì

    - chẳng kiêng nể gì cả.

  • volume volume

    - xiào de tài 肆无忌惮 sìwújìdàn le

    - Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén 肆无忌惮 sìwújìdàn 埋头 máitóu chī zhe 蛋糕 dàngāo

    - Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.

  • volume volume

    - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • volume volume

    - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , , Kị , Kỵ
    • Nét bút:フ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUP (尸山心)
    • Bảng mã:U+5FCC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đạn
    • Nét bút:丶丶丨丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PCWJ (心金田十)
    • Bảng mã:U+60EE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
    • Pinyin: Sì , Tì , Yì
    • Âm hán việt: Dị , Thích , Tứ
    • Nét bút:一丨一一一フ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SILQ (尸戈中手)
    • Bảng mã:U+8086
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa