Đọc nhanh: 按部就班 (án bộ tựu ban). Ý nghĩa là: làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước. Ví dụ : - 学习科学知识,应该按部就班,循序渐进 học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
按部就班 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước
按照一定的条理,遵循一定的程序; 一个步骤接一个步骤
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按部就班
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 他 每天 都 按时 上班
- Anh ấy đều đi làm đúng giờ mỗi ngày.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
按›
班›
部›