Đọc nhanh: 离经叛道 (ly kinh bạn đạo). Ý nghĩa là: rời khỏi các thông lệ đã được thiết lập, nổi dậy chống lại chính thống.
离经叛道 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rời khỏi các thông lệ đã được thiết lập
to depart from established practices
✪ 2. nổi dậy chống lại chính thống
to rebel against orthodoxy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离经叛道
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 他 已经 离开 北京 了
- Anh ấy đã rời Bắc Kinh rồi.
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 他们 去年 已经 离异
- Họ đã ly dị năm ngoái.
- 他们 已经 决定 离婚 了
- Họ đã quyết định ly hôn.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叛›
离›
经›
道›
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín
mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)
rõ nét; đậm nétkhông theo cách cũ; không theo kiểu cũ
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
bình định; lập lại trật tự
tam cương ngũ thường (tam cương: vua tôi, cha con, chồng vơ; ngũ thường: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín); tam cương ngũ thường
không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi
Tôn sư trọng đạo