Đọc nhanh: 出没无常 (xuất một vô thường). Ý nghĩa là: xuất hiện và biến mất không thể đoán trước.
出没无常 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện và biến mất không thể đoán trước
to appear and disappear unpredictably
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出没无常
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 涵洞 里 经常 有 小 动物 出没
- Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.
- 出没无常
- ẩn hiện bất thường.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 今晚 的 演出 非常 圆满
- Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.
- 食尸 鬼 常常 在 墓地 中 出没
- Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
常›
无›
没›