Đọc nhanh: 安分守己 (an phận thủ kỉ). Ý nghĩa là: an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thường, biết thân phận; biết thân biết phận, Không ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phận.
安分守己 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thường
安于命定的本分,只做自己分内的事情
✪ 2. biết thân phận; biết thân biết phận
为人规矩老实,做事不敢越轨
✪ 3. Không ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phận
Phận: bổn phận, giữ thân giữ phận, ko làm gì trái với bổn phận của mình 分:本分。规矩老实,守本分,不做违法的事。
✪ 4. biết thân giữ mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安分守己
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
守›
安›
己›
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
thích ứng trong mọi tình cảnh; thoả mãn trong mọi tình cảnh; gặp sao yên vậy, thích nghi trong mọi hoàn cảnh
sống thanh bần đạo hạnh; sống phúc âm; sống thanh bần vui đời đạo
bằng lòng với số mệnh; vui với số mệnh trời cho, không còn lo lắng gì nữa
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
Yên ổn ổn định
Dĩ hòa vi quý
làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
làm xằng làm bậy
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
Tham vọng cao hơn năng lực
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
kiêu ngạo; ngỗ nghịch; không chịu phục tùng
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
xem 桀驁不馴 | 桀骜不驯
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
(văn học) mùi trộm, ngọc ăn cắp (thành ngữ); lừa đảoquan hệ tình dục bất hợp pháp bí mật
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều
rục rịch; chộn rộn; rục rịch ngóc đầu dậy (bọn phản loạn, phần tử xấu)
cố tình làm bậy
trộm đạo; trộm cắpvụng trộm; lăng nhăng; mèo mả gà đồng (thường chỉ quan hệ nam nữ); lén lút vụng trộm