Đọc nhanh: 大逆不道 (đại nghịch bất đạo). Ý nghĩa là: đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.).
大逆不道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
封建统治者对反抗封建统治、背叛封建礼教的人所加的重大的罪名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大逆不道
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 大逆不道
- đại nghịch vô đạo
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 道 大 不少
- không lớn cũng không nhỏ.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 我 就 知道 你 不是 来 喝 我 的 大吉 岭 红茶 的
- Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
逆›
道›
nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
nghiệp chướng nặng nề
mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
tuân theo một cách ngoan ngoãnthiên lôi chỉ đâu đánh đấy
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
tam tòng tứ đức (Giáo lý phong kiến: phụ nữ phải tuân thủ tam tòng: khi còn ở nhà phải nghe cha, lấy chồng phải theo chồng, chồng chết phải theo con trai. Tứ đức: công, dung, ngôn, hạnh)
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
tam cương ngũ thường (tam cương: vua tôi, cha con, chồng vơ; ngũ thường: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín); tam cương ngũ thường
không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi