Đọc nhanh: 为所欲为 (vi sở dục vi). Ý nghĩa là: muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang.
为所欲为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
想干什么就干什么;任意而为 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为所欲为
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 为 众人 所 咍
- để cho mọi người cười nhạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
所›
欲›
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
làm xằng làm bậy
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
cố tình làm bậy
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
cả gan làm loạngan ăn cướp
Không Kiêng Nể
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
to gan lớn mật; to gan; coi trời bằng vung; to gan lớn mề
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
vượt quá sức mạnh của một người (để làm cái gì đó)
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
Dĩ hòa vi quý
sống thanh bần đạo hạnh; sống phúc âm; sống thanh bần vui đời đạo
ước pháp tam chương; ba điều quy ước (sau này chỉ những điều khoản giản đơn)