因循守旧 yīnxúnshǒujiù
volume volume

Từ hán việt: 【nhân tuần thủ cựu】

Đọc nhanh: 因循守旧 (nhân tuần thủ cựu). Ý nghĩa là: bảo thủ; thủ cựu.

Ý Nghĩa của "因循守旧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

因循守旧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo thủ; thủ cựu

不求变革,沿袭老的一套

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因循守旧

  • volume volume

    - 因循守旧 yīnxúnshǒujiù

    - bảo thủ; thủ cựu

  • volume volume

    - 反对 fǎnduì 守旧 shǒujiù 思想 sīxiǎng

    - phản đối tư tưởng thủ cựu.

  • volume volume

    - 依循 yīxún 旧例 jiùlì bàn

    - Làm theo ví dụ cũ.

  • volume volume

    - 房子 fángzi 因老旧 yīnlǎojiù ér bèi 废弃 fèiqì

    - Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.

  • volume volume

    - 遵循 zūnxún 旧例 jiùlì 有时 yǒushí tǐng hǎo

    - Tuân theo quy ước cũ đôi khi cũng rất tốt.

  • volume volume

    - 因循 yīnxún 误事 wùshì

    - dây dưa làm lỡ việc

  • volume volume

    - 因循 yīnxún 旧习 jiùxí

    - theo tập tục cũ

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 显示 xiǎnshì 出对 chūduì 戏剧界 xìjùjiè de 守旧 shǒujiù 态度 tàidù

    - Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
    • Bảng mã:U+5FAA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa