Đọc nhanh: 无所不为 (vô sở bất vi). Ý nghĩa là: không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào. Ví dụ : - 敌军所到之处,杀人放火无所不为。 Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
无所不为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
没有什么不干的,指什么坏事都干
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不为
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 他 不想 再 为 人 所愚 了
- Anh ấy không muốn bị người khác lừa dối nữa.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
所›
无›
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
gây nên sóng gió; kích động gây rối (ví với việc kích động tinh thần gây rối)
làm xằng làm bậy
không trừ một nơi nàobằng mọi cách; không từ bất cứ việc gì (để làm việc xấu)
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)