Đọc nhanh: 任其自然 (nhiệm kì tự nhiên). Ý nghĩa là: giấy thông hành, để nó tự nhiên, để mọi thứ diễn ra theo chiều hướng của chúng (thành ngữ).
任其自然 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giấy thông hành
laissez-faire
✪ 2. để nó tự nhiên
to leave it to nature
✪ 3. để mọi thứ diễn ra theo chiều hướng của chúng (thành ngữ)
to let things take their course (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任其自然
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 听其自然
- để mặc cho tự nhiên
- 她 对待 生活 的 态度 是 顺其自然
- Thái độ của cô ấy đối với cuộc sống là thuận theo tự nhiên.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
其›
然›
自›