矢
Thỉ
Cây tên, mũi tên
Những chữ Hán sử dụng bộ 矢 (Thỉ)
-
侯
Hầu, Hậu
-
俟
Sĩ
-
候
Hậu
-
凝
Ngưng
-
医
Y, ế
-
唉
Ai
-
喉
Hầu
-
嗾
Thốc, Tẩu
-
埃
Ai
-
堠
Hậu
-
娭
Ai, Hi, Hy
-
嫉
Tật
-
嶷
Nghi, Ngực
-
彘
Trệ
-
挨
Ai, ải
-
擬
Nghĩ
-
族
Thấu, Tấu, Tộc
-
智
Trí
-
椥
-
榘
Củ
-
欸
Ai, ái, ải
-
殹
ê, ế
-
猴
Hầu
-
疑
Nghi, Nghĩ, Ngưng, Ngật
-
疾
Tật
-
痴
Si
-
瘊
Hầu
-
癡
Si
-
矢
Thi, Thỉ
-
矣
Hĩ, Hỷ, Hỹ
-
知
Tri, Trí
-
矦
Hầu
-
矧
Thẩn
-
矩
Củ
-
矫
Kiểu
-
矬
Toa, Toà, Toạ
-
短
đoản
-
矮
Nuỵ, Oải, ải
-
矯
Kiểu
-
礙
Ngại
-
篌
Hầu
-
簇
Thấu, Thốc, Tộc
-
糇
Hầu
-
缑
Câu
-
翳
ế
-
肄
Dị, Tứ
-
蒺
Tật
-
蔟
Thấu, Thốc
-
蜘
Tri
-
蠮
Yết, ế
-
誒
Ai, Hy
-
诶
Ai, Hy
-
踟
Trì
-
醫
Y, ỷ
-
镞
Thốc
-
雉
Trĩ
-
觺
Nghi
-
鼅
Tri
-
薙
Thế, Trĩ
-
嫛
ê
-
繄
ê, ế
-
欵
Khoản
-
鄇
Hậu
-
竢
Sĩ
-
矱
Hoạch
-
涘
Sĩ
-
鏃
Thốc
-
睺
Hầu
-
矰
Tăng
-
騃
Ngai, Ngãi, Ngốc, Sĩ
-
騃
Ngai, Ngãi, Ngốc, Sĩ
-
餱
Hầu
-
儗
Nghĩ