Đọc nhanh: 惹是生非 (nhạ thị sinh phi). Ý nghĩa là: gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái.
惹是生非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
惹是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹是生非
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 他 是 一个 非常 自觉 的 学生
- Anh ấy là một học sinh rất tự giác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
是›
生›
非›
làm xằng làm bậy
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
cà khịa
đặt điều gây sự; tung tin đồn
Vô Cớ Gây Sự
tìm kiếm rắc rối
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
để kích động sự trao đổi tức giậnkhuấy động rắc rối
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
nghịch ngợmhành độngtai quái
xem 招風 惹草 | 招风 惹草
Rãnh rỗi sinh nông nổi
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
dàn xếp ổn thoảnhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát