Đọc nhanh: 与世无争 (dữ thế vô tranh). Ý nghĩa là: Dĩ hòa vi quý.
与世无争 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dĩ hòa vi quý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与世无争
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
世›
争›
无›
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
thích ứng trong mọi tình cảnh; thoả mãn trong mọi tình cảnh; gặp sao yên vậy, thích nghi trong mọi hoàn cảnh
giữ mình trong sạch
ẩn dật; tiêu cực không đấu tranh
khám phá hồng trần, hiểu rõ cuộc đời ảo huyền; hiểu ra đời chỉ là hư ảo; thấu rõ được bộ mặt của nhân thế, không còn mong muốn gì hơn (tỏ ý bất mãn)
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
sống thanh bần đạo hạnh; sống phúc âm; sống thanh bần vui đời đạo
mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuộc tiếngbuôn danh bán tiếng
thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to
Không Kiêng Nể
cố tình làm bậy
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên