Đọc nhanh: 不成体统 (bất thành thể thống). Ý nghĩa là: không ra thể thống gì (nói năng, làm việc không đúng phép tắt, không đúng tập quán), ba lăng nhăng.
不成体统 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không ra thể thống gì (nói năng, làm việc không đúng phép tắt, không đúng tập quán)
说话、做事不合体制,没有规矩
✪ 2. ba lăng nhăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成体统
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
体›
成›
统›
không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
Thật là một vụ bê bối!Bất cứ điều gì tiếp theo?