偷香窃玉 tōu xiāng qiè yù
volume volume

Từ hán việt: 【thâu hương thiết ngọc】

Đọc nhanh: 偷香窃玉 (thâu hương thiết ngọc). Ý nghĩa là: (văn học) mùi trộm, ngọc ăn cắp (thành ngữ); lừa đảo, quan hệ tình dục bất hợp pháp bí mật.

Ý Nghĩa của "偷香窃玉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偷香窃玉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) mùi trộm, ngọc ăn cắp (thành ngữ); lừa đảo

lit. stolen scent, pilfered jade (idiom); philandering

✪ 2. quan hệ tình dục bất hợp pháp bí mật

secret illicit sex

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷香窃玉

  • volume volume

    - 玉兰花 yùlánhuā 香馥馥 xiāngfùfù

    - Hoa ngọc lan thơm phưng phức.

  • volume volume

    - 得知 dézhī 香妃 xiāngfēi 香消玉殒 xiāngxiāoyùyǔn de 消息 xiāoxi hòu hěn 悲痛 bēitòng

    - Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.

  • volume volume

    - yīn 偷窃 tōuqiè bèi 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.

  • volume volume

    - yīn 偷窃 tōuqiè bèi

    - Anh ta bị bắt giữ vì trộm cắp.

  • volume volume

    - 窃贼 qièzéi 失火 shīhuǒ de 仓库 cāngkù de 货物 huòwù dōu 偷走 tōuzǒu le

    - Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.

  • volume volume

    - yīn 偷窃 tōuqiè bèi 科以 kēyǐ 罚金 fájīn

    - Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 偷窃 tōuqiè ér bèi 治罪 zhìzuì

    - Anh ta bị trị tội vì ăn cắp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCPSH (十金心尸竹)
    • Bảng mã:U+7A83
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa