Đọc nhanh: 偷香窃玉 (thâu hương thiết ngọc). Ý nghĩa là: (văn học) mùi trộm, ngọc ăn cắp (thành ngữ); lừa đảo, quan hệ tình dục bất hợp pháp bí mật.
偷香窃玉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) mùi trộm, ngọc ăn cắp (thành ngữ); lừa đảo
lit. stolen scent, pilfered jade (idiom); philandering
✪ 2. quan hệ tình dục bất hợp pháp bí mật
secret illicit sex
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷香窃玉
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 偷窃 被 拘
- Anh ta bị bắt giữ vì trộm cắp.
- 窃贼 把 失火 的 仓库 里 的 货物 都 偷走 了
- Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.
- 她 因 偷窃 被 科以 罚金
- Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.
- 他 因为 偷窃 而 被 治罪
- Anh ta bị trị tội vì ăn cắp.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
玉›
窃›
香›
(nghĩa bóng) đến nhà thổ thường xuyên(văn học) thưởng ngoạn cảnh đẹp mùa xuân (thành ngữ)gieo những tổ yến hoang dã của một người
phải lòng
(nghĩa bóng) để phụ nữ hóa(văn học) hái hoa và giẫm cỏ (thành ngữ)đến nhà thổ thường xuyêngieo những tổ yến hoang dã của một người
hoạt động bí mật; hoạt động ngầm; Trong Minh tu sạn đạo, Ám độ Trần Thương 明修栈道,暗度陈仓 (míng xiū zhàn dào,àn dù chén cāng) – Truyện Hàn Tín vờ sửa sạn đạo, ngầm vượt Trần Thương, là kế thứ 8 trong 36 kế, đại loại hơi giống giương đông kích tây.tư thông
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
Cương trực; chính trực (Dùng để nói về đàn ông luôn có tác phong đứng đắn)