Đọc nhanh: 奉公守法 (phụng công thủ pháp). Ý nghĩa là: tuân theo pháp luật; phụng sự việc công. Ví dụ : - 他一向奉公守法,而且行事小心,唯恐清誉受损。 Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
奉公守法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
奉行公事,遵守法令
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉公守法
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 公司 不 认可 这种 做法
- Công ty không đồng ý với cách làm này.
- 公民 应该 遵守 法律 规则
- Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 是 公司 的 法律顾问
- Anh ấy là cố vấn pháp lý của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
奉›
守›
法›
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
làm xằng làm bậy
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
quan báo tư thù; lấy chuyện công để trả thù riêng
cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật
sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ)
cố tình vi phạm; tri pháp phạm pháp; hiểu pháp luật mà phạm luật; cầm khoán bẻ măng
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
quan báo tư thù; lợi dụng việc công để trả thù cá nhân