Các biến thể (Dị thể) của 循
遁
循 là gì? 循 (Tuần). Bộ Xích 彳 (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一). Ý nghĩa là: noi, tuân theo, Noi, tuân theo, thuận theo, Kéo dài, Đi lại xem xét, Vỗ về. Từ ghép với 循 : 遵循 Tuân theo, 循法 Noi theo luật pháp (phép tắc), 循理 Noi theo lí lẽ, 請循其本 Xin noi theo chỗ gốc (Trang tử), 循牆而走 Chạy dọc theo tường Chi tiết hơn...
- “Tiên sanh tuần tuần thiện dụ, dư kim nhật chi thượng năng ác quản, tiên sanh lực dã” 先生循循善誘, 余今日之尚能握管, 先生力也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thầy tuần tự dạy dỗ, tôi ngày nay biết cầm bút, là nhờ công sức của thầy vậy.
Trích: “tuần tuần thiện dụ” 循循善誘 dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên. Phù sanh lục kí 浮生六記