Đọc nhanh: 随心所欲 (tuỳ tâm sở dục). Ý nghĩa là: tùy ý; tùy tâm sở dục; tùy theo ý muốn. Ví dụ : - 咱们是集体宿舍,你怎能随心所欲,想干什么就什么! Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !. - 她随心所欲地雇用人和解雇人。 Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.. - 它允许员工随心所欲。 Nó cho phép nhân viên làm tùy theo ý muốn của họ.
随心所欲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tùy ý; tùy tâm sở dục; tùy theo ý muốn
指随着自己的心意, 想怎样就怎样。
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 它 允许 员工 随心所欲
- Nó cho phép nhân viên làm tùy theo ý muốn của họ.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随心所欲
- 随心所欲
- làm theo ý muốn.
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 它 允许 员工 随心所欲
- Nó cho phép nhân viên làm tùy theo ý muốn của họ.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
所›
欲›
随›
không gì kiêng kỵ
ta cần ta cứ lấy; ta lấy cái ta cần; đòi lấy tuỳ tiện
tự hưởng thú vui
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
thẳng thắn và trung thực trong hành động của một người (thành ngữ)
để vận hành (một máy, v.v.) một cách dễ dàng
tuỳ thích; tuỳ theo ý thích; muốn làm gì thì làm; muốn sao được vậy; thoả thích,muốn gì được nấy
tự cho phép
Tùy ý; ngẫu hứng
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang