Đọc nhanh: 循环 (tuần hoàn). Ý nghĩa là: tuần hoàn. Ví dụ : - 碳循环影响环境。 Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.. - 氧循环维持生命。 Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.. - 水不断地循环。 Nước tuần hoàn không ngừng.
循环 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuần hoàn
事物周而复始地运动或变化
- 碳循环 影响 环境
- Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 水 不断 地 循环
- Nước tuần hoàn không ngừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循环
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 碳循环 影响 环境
- Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
- 水 不断 地 循环
- Nước tuần hoàn không ngừng.
- 血液循环 影响 健康
- Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
循›
环›