Đọc nhanh: 放荡不羁 (phóng đãng bất ki). Ý nghĩa là: bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng. Ví dụ : - 放荡不羁的人行动没有道德约束的人;放荡的人 Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
放荡不羁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng
wanton and unrestrained (idiom); dissolute
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放荡不羁
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
放›
羁›
荡›
hành vi phóng đãng; hành vi phóng túngbê tha
đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời
lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốcbệ rạc
bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
đi ngang về tắt