Đọc nhanh: 中规中矩 (trung quy trung củ). Ý nghĩa là: phù hợp với các chuẩn mực của xã hội.
中规中矩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phù hợp với các chuẩn mực của xã hội
conforming with the norms of society
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中规中矩
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 他 在 比赛 中 犯规 了
- Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.
- 比赛 中 他 有意 犯规
- trong thi đấu anh ấy cố ý phạm luật.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
- 我们 从 数据 中 抽象 出 规律
- Chúng ta rút ra quy luật từ dữ liệu.
- 抢道线 是 比赛 中 常见 的 违规行为 , 可能 会 被判 犯规
- Chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung là hành vi vi phạm thường thấy trong thi đấu và có thể bị phạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
矩›
规›
tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhàloàng xoàng
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
Không có gì khác thườngkhông hài hướcloàng xoàng
không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lốkhông ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ư
Không Kiêng Nể
ngoài kinh nghiệm của